Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

cãi bướng

Academic
Friendly

Từ "cãi bướng" trong tiếng Việt có nghĩatranh luận, phản bác một cách ngoan cố, không chịu lắng nghe ý kiến của người khác hoặc không chịu chấp nhận sự thật. Thường thì người cãi bướng sẽ không có lý do hợp lý để biện minh cho quan điểm của mình, chỉ đơn giản muốn khẳng định mình đúng hoặc không muốn thừa nhận sai lầm.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Khi thầy giáo nói rằng em làm bài sai, em không nghe còn cãi bướng."

    • Trong dụ này, học sinh không chấp nhận lời nhận xét của thầy giáo tiếp tục bảo vệ quan điểm của mình.
  2. Câu nâng cao: " đã được nhiều người khuyên bảo, nhưng anh ấy vẫn cãi bướng khăng khăng giữ quan điểm của mình."

    • đây, từ "cãi bướng" thể hiện sự kiên trì không chịu lắng nghe ý kiến từ người khác.
Biến thể từ gần giống:
  • Cãi bừa: Cũng giống như "cãi bướng", nhưng có thể mang nghĩa là cãi không có lý do chính đáng. dụ: "Em không hiểu về bài học nhưng vẫn cãi bừa với thầy."
  • Cãi liều: Mang ý nghĩa tương tự, nhưng thường chỉ những trường hợp cãi một cách mạo hiểm, không cơ sở vững chắc.
Từ đồng nghĩa:
  • Cãi cọ: Cũng có thể chỉ việc tranh luận, nhưng thường nhẹ nhàng hơn không nhất thiết không có lý lẽ.
Chú ý:
  • "Cãi bướng" thường mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự bướng bỉnh, không chấp nhận ý kiến hợp lý của người khác.
  • Cách sử dụng từ này có thể thể hiện tính cách của một người, dụ như " ấy rất cãi bướng, không bao giờ chịu thừa nhận sai lầm."
Kết luận:

"Cãi bướng" một từ có nghĩa tiêu cực, chỉ những hành vi không lắng nghe ý kiến, không chấp nhận sự thật.

  1. đgt. Cãi bừa, cãi liều, chẳng lẽ, cơ sở : Đừng cãi bướng.

Comments and discussion on the word "cãi bướng"